Câu 1: 1/4 của 32 là :
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 2 : 17 x 4 = ?
A. 86 B. 68 C. 201 D. 114
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Câu 1; Tính một cách hợp lý
a) 86 . 19 + 14 .19 b) 4. ( - 5 )2 - 104 . ( - 5 )2 c) 7 . ( - 2 ) . 8 . ( - 5 )
c) 59 - [ 59 + ( - 76 ) ]
Câu 2; tìm x biết;
a) x - 158 = 32 b) x . 24 = 264 c) 6x + 9 = 37 : 34
Câu 2:
a: x-158=32
=>x=158+32
=>x=190
b: \(x\cdot24=264\)
=>\(x=\dfrac{264}{24}\)
=>x=11
c: \(6x+9=3^7:3^4\)
=>\(6x+9=3^3\)
=>6x+9=27
=>6x=18
=>x=18/6=3
Câu 1:
a: \(86\cdot19+14\cdot19\)
\(=19\left(86+14\right)\)
\(=19\cdot100=1900\)
b: \(4\cdot\left(-5\right)^2-104\cdot\left(-5\right)^2\)
\(=4\cdot25-104\cdot25\)
\(=25\left(4-104\right)=-100\cdot25=-2500\)
c: \(7\cdot\left(-2\right)\cdot8\left(-5\right)\)
\(=7\cdot2\cdot8\cdot5\)
\(=56\cdot10=560\)
d: \(59-\left[59+\left(-76\right)\right]\)
\(=59-59+76\)
=76
câu 1: 40 là tích của hai số nào? a 6 và 7 b 8 và 5 c 4 và 9 d 7 và 8 câu 2: giảm 48 đi 4 lần được mấy? a 44 b 12 c 11 d 10 câu 3: trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị lớn nhất? a 10 - 6 : 2 b (8+8) ; 4 c 50 : 5 nhân 2 câu 4: một hình vuông có chu vi là 36m. vậy độ dài cạnh của hình vuông đó là: a 7m b 6m c 9m d 8m câu 5:"một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng". Biểu thức để tính chu vi mảnh vườn đó là: a 2 nhân 3 nhân 2 b (3+3) nhân 2 c 2 nhân 4 nhân 2 d 2 + 2 nhân 2 nhân 2 II phần tự luận bài 1: tính nhẩm: 5 nhân 7 =_____ 3 nhân 6 =___ 7 nhân 7 =____ 9 nhân 0 =____ 8 nhân 9 =____ 9 nhân 4 =___ 8 nhân 3 =___ 4 nhân 1 =______ 42 : 6 =____ 32 : 8 =____ 42 : 7 =__ 0 : 6 =____ 45 : 9 =____ 24 : 4 =____ 27 : 3 =____ 9 : 1 =__________ bài 2: tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 8 nhân 2 + 8 =________ (60+6) : 6 =______ =________ =______ 7 nhân (8-2) =_______ 24 : 4 nhân 2=_____ =_______ =_____ bài 3: cô hoa dự định tặng mỗi gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm một túi quà. Mỗi túi quà gồm 5kg gạo và 3 hộp bánh. Cô hoa đã mua đủ 60 hộp bánh. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, CÔ HOA cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo? bài giải _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tính hợp lí:
a) 5/7 + 3/8 + 5/8 + 2/7
b) 38/7 - (24/7 + 3/4)
c) 11/3 : (4/3 x 1/2)
d) (68/7 x 7/9) : 7/68
e) 13/4 : 5/6 + 11/4 : 5/6
f) 7/8 : 8/23 + 7/28 : 8/17
vndoc.com
Top of Form
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1
I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6
Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.
Nội dung
Lựa chọn
a. Nếu a 3 thì a là hợp số.
b. 3a + 25 5 à a 5
c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z
d. a
2
7 thì a
2
+ 49 49
e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.
g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung
điểm của BC.
h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì
điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB
Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c}
∈
M D. d ∉ M
Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết
là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.
A. 1
∈
B B. {1}
∈
B C. 1 D. 1
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6
5
: 6 là :
A. 6
4
B. 6
6
C. 6
5
D. 6
1
Câu 5 : Kết quả của 25
4
.4
4
là :
A. 100
4
B. 29
4
C. 27
8
D. 100
6
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết quả của phép tính 4
3
.4
2
=?
A. 4
6
B. 4
5
C. 16
5
D. 16
6
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 2
3
.3
2
D. 209
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
A. 3
2
.8 B. 2.4.3
2
C. 2
3
.3
2
D. 2
3
.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2
3
.2
2
.2
0
là :
A. 2
5
= 32 B. 2
5
= 10 C. 2
0
= 1 D. 8
0
= 1
Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 7
8
: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :
A. 7
6
B. 7
8
C. 7
7
D. 7
9
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm.
B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.
D. N ⊂ Z
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007
B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q
Tính tổng sau :
A = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 100
B = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100
C = 4 + 7 + 10 + 13 + ... + 301
D = 5 + 9 + 13 + 17 + ... + 201
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1)Tính tổng sau:
a)A=1+2+3+4+.......+100
b)B=2+4+6+8+.......+100
c)C=4+7+10+13+......+301
d)D=5+9+13+17+......+201
2)Cho tổng S=5+8+11+14+......
a)Tìm số hạng thứ 100 của tổng.
b)Tính tổng 100 số hạng đầu tiên.
a, Số số hạng: (100 - 1) : 1 + 1 = 100
S = (100 + 1)100 : 2 = 5050
b, Số số hạng: (200 -2) : 2 + 1 = 100
S = (200 + 2).100 : 2 = 10100
C = 4 + 7 + 10 + 13 + .... + 301
số các số hạng của dãy số :
(301 + 4) : 3 + 1 =100 ( số hạng )
tổng là :
( 301 + 4 ) : 2 .100 =15250
=>C=15250
D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+201
= (9+201)+(13+197)+....+(5+105)
= 210+210+...+110
= 210.48 +110
= 10190
bài 2
a)Gọi số đó là a. Ta có:
(a-5):3+1=100
=> a=302
b)Tổng 100 số hạng đầu tiên là:
(302+5)x100:2=15350
Đ/s: a) 302;
b) 15350
a,|x|-7/6=9/15
b,|x-4/3|=1/6
c,|x-4/3|-1/3=1/2
d,8/3-|7/9-x|=-1/5
e,|x-1/4^2|-25/64=0
f,(x-1/4)^2+17/64=21/32
a) \(\left|x\right|-\frac{7}{6}=\frac{9}{15}\)
=> \(\left|x\right|=\frac{9}{15}+\frac{7}{6}=\frac{53}{30}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{53}{30}\\x=-\frac{53}{30}\end{cases}}\)
b) \(\left|x-\frac{4}{3}\right|=\frac{1}{6}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-\frac{4}{3}=\frac{1}{6}\\x-\frac{4}{3}=-\frac{1}{6}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{3}{2}\\x=\frac{7}{6}\end{cases}}\)
c) \(\left|x-\frac{4}{3}\right|-\frac{1}{3}=\frac{1}{2}\)
=> \(\left|x-\frac{4}{3}\right|=\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\)
=> \(\left|x-\frac{4}{3}\right|=\frac{5}{6}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-\frac{4}{3}=\frac{5}{6}\\x-\frac{4}{3}=-\frac{5}{6}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{13}{6}\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
d) \(\frac{8}{3}-\left|\frac{7}{9}-x\right|=-\frac{1}{5}\)
=> \(\left|\frac{7}{9}-x\right|=\frac{43}{15}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}\frac{7}{9}-x=\frac{43}{15}\\\frac{7}{9}-x=-\frac{43}{15}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-\frac{94}{45}\\x=\frac{164}{45}\end{cases}}\)
e) \(\left|x-\left(\frac{1}{4}\right)^2\right|-\frac{25}{64}=0\)
=> \(\left|x-\frac{1}{16}\right|=\frac{25}{64}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-\frac{1}{16}=\frac{25}{64}\\x-\frac{1}{16}=-\frac{25}{64}\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{29}{64}\\x=-\frac{21}{64}\end{cases}}\)
f) \(\left(x-\frac{1}{4}\right)^2+\frac{17}{64}=\frac{21}{32}\)
=> \(\left(x-\frac{1}{4}\right)^2=\frac{25}{64}\)
=> \(\left(x-\frac{1}{4}\right)^2=\left(\frac{5}{8}\right)^2\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-\frac{1}{4}=\frac{5}{8}\\x-\frac{1}{4}=-\frac{5}{8}\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{7}{8}\\x=-\frac{3}{8}\end{cases}}\)